SPEAKING TEST 1

Submitted by api on Wed, 08/13/2025 - 11:50

<figure class="table"><table><tbody><tr><td style="background-color:#45c0f8;border:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;"><code>Lesson</code></td><td style="background-color:#45c0f8;border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;border-top:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;"><code>Segment: IELTS | Speaking | Type: 03</code></td><td style="background-color:#45c0f8;border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;border-top:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;vertical-align:top;"><code>BOOK: Oxford IELTS Practice Tests | Page:</code></td></tr><tr><td style="border-bottom:1px solid #000000;border-left:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;" colspan="1" rowspan="2">10</td><td style="border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;">VIETNAMESE TEACHER</td><td style="border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;padding:2px 3px;vertical-align:top;"><code><strong>Edit Homework WB-NB</strong></code><br><span style="color:#ff0000;"><code><strong>Vocabulary BAND 7.0 +</strong></code></span><br><code>- Congestion (n) /kənˈdʒestʃən/ – Sự tắc nghẽn</code><br><code>-Fusion (n) /ˈfjuːʒən/ – Sự kết hợp</code><br><code>-Booming (adj) /ˈbuːmɪŋ/ – Phát triển nhanh chóng</code><br><code>-Unwind (v) /ʌnˈwaɪnd/ – Thư giãn</code><br><code>-Complexity (n) /kəmˈpleksəti/ – Sự phức tạp</code><br><code>-Operational (adj) /ˌɒpəˈreɪʃənəl/ – Hoạt độn</code><br><code>-Drastically (adv) /ˈdræstɪkli/ – Một cách mạnh mẽ</code><br><code>-Persistence (n) /pəˈsɪstəns/ – Sự kiên trì</code><br><code>-Headquarter (n) /ˈhɛdˌkwɔːtə/ – Trụ sở chính</code><br><code>-Hospitality (n) /ˌhɒspɪˈtæləti/ – Lòng hiếu khách; ngành dịch vụ khách sạn</code><br><code>-Vibrant (adj) /ˈvaɪ.brənt/ – Sôi động, rực rỡ</code><br><code>-Nostalgic (adj) /nɒsˈtæl.dʒɪk/ – Hoài niệm</code><br><code>-Tranquility (n) /træŋˈkwɪl.ɪ.ti/ – Sự yên bình</code><br><code>-Harmonious (adj) /hɑːˈməʊ.ni.əs/ – Hài hòa</code><br><code>-Infectious (adj) /ɪnˈfek.ʃəs/ – Dễ lây lan, truyền nhiễm</code><br><code>-Uplifting (adj) /ʌpˈlɪf.tɪŋ/ – Nâng cao tinh thần</code><br><code>-Seamless (adj) /ˈsiːm.ləs/ – Liền mạch</code><br><code>-Synchronized (adj) /ˈsɪŋ.krə.naɪzd/ – Đồng bộ</code><br><code>-Aesthetics (n) /esˈθet.ɪks/ – Thẩm mỹ học</code><br><code>-Persona (n) /pəˈsəʊ.nə/ – Nhân vật, hình tượng</code><br><code>- Rome wasn’t built in a day - Thành công không đến sau một đêm; mọi việc lớn đều cần thời gian và sự kiên nhẫn.</code><br><code>-It’s not whether you win or lose, but how you play the game – Quan trọng không phải là thắng hay thua, mà là cách bạn tham gia cuộc chơi.</code><br><code>-You reap what you sow – Gieo nhân nào, gặt quả nấy.</code><br><code>-Give in to temptation – Nhượng bộ trước cám dỗ.</code><br><code>-Honest hard work always pays off in the long run – Làm việc chăm chỉ và trung thực cuối cùng cũng sẽ được đền đáp.</code><br><code>-A breath of fresh air - Một luồng gió mới</code><br><code>- Set my mouth on fire - Làm miệng tôi bỏng rát (thường do ăn đồ cay)</code><br><code>-Trip down memory lane - Chuyến đi về ký ức, hồi tưởng lại những kỷ niệm cũ</code><br><code>- Reinventing themselves - Thay đổi bản thân để phù hợp với thời đại</code><br><code>- Propel to stardom overnight - Đưa ai đó trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm</code><br><br><code><strong>Student’s book&nbsp;</strong></code><br><code>- SPEAKING TEST 1</code><br><span style="color:#ff0000;"><code><strong>Grammar BAND 7.0 +</strong></code></span><br><code><strong>1. Complex Sentence with a Contrasting Conjunction ("While") and a Defining Relative Clause ("Which")</strong></code><br><code>- Công thức chung: While + Clause 1, Clause 2, which + verb (relative clause)</code><br><code>- Nghĩa tiếng Việt: Câu phức hợp sử dụng liên từ "while" để thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề chính. Trong câu này, còn có mệnh đề quan hệ "which makes things more peaceful" để bổ sung thông tin về chủ ngữ trước đó.</code><br><code>- Bối cảnh sử dụng: Khi muốn diễn đạt sự đối lập hoặc so sánh giữa hai sự việc khác nhau trong cùng một câu, đồng thời bổ sung thêm thông tin về danh từ bằng mệnh đề quan hệ.</code><br><code>- Ví dụ: While many people prefer living in big cities, some choose a quieter rural lifestyle, which allows them to enjoy nature more.</code><br><code>- Dịch: Trong khi nhiều người thích sống ở thành phố lớn, một số lại chọn lối sống yên tĩnh ở vùng quê, điều này giúp họ tận hưởng thiên nhiên nhiều hơn.</code><br><br><code><strong>2. Present Passive Voice + Present Participle Clause ("Showing")</strong></code><br><code>-Công thức chung: Subject + be + past participle (passive voice), present participle (-ing) + object</code><br><code>-Nghĩa tiếng Việt: Câu sử dụng bị động (Passive Voice) để diễn đạt rằng "music therapy" là đối tượng được sử dụng rộng rãi. Sau dấu phẩy, có một mệnh đề phân từ hiện tại (present participle clause), giúp rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách sử dụng động từ -ing.</code><br><code>-Bối cảnh sử dụng: Khi muốn nhấn mạnh hành động xảy ra đối với chủ ngữ thay vì người thực hiện hành động, đồng thời làm câu văn ngắn gọn hơn bằng cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ -ing.</code><br><code>-Ví dụ: Online learning is increasingly adopted in education, providing students with greater flexibility in their studies.</code><br><code>-Dịch: Việc học trực tuyến ngày càng được áp dụng trong giáo dục, cung cấp cho sinh viên sự linh hoạt hơn trong việc học tập của họ.</code><br><br><code><strong>*</strong></code><span style="color:#ff0000;"><code><strong> Homework Guide</strong></code></span></td></tr><tr><td style="background-color:#f4cccc;border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;padding:2px 3px;text-align:center;">VIETNAMESE TEACHER</td><td style="border-bottom:1px solid #000000;border-right:1px solid #000000;padding:2px 3px;vertical-align:top;"><code>- Làm bài tập lessons:.SPEAKING TEST 2</code><br><code>- Làm các bài tập trên lớp chưa hoàn thành.&nbsp;</code><br><code>- Học từ vựng mới.&nbsp;</code><br><code>- Viết các từ đồng nghĩa tại phần “Vocabulary Practice” để hoàn thành 1 câu nghĩa của từ trong Notebook</code></td></tr></tbody></table></figure>

File Urls
"{\"id\":25255,\"type\":\"document\",\"url\":\"https:\/\/connect.aplus-english.edu.vn\/sites\/default\/files\/easyschool\/upload\/2025\/08\/lesson_10_ielts_7.0_-_8.5_lan_2_sb.pdf\",\"width\":null,\"height\":null,\"thumbnail\":\"https:\/\/connect.aplus-english.edu.vn\/sites\/all\/themes\/easyedu\/images\/pdf-large.png\"}"
Lecture Type
Bài học
code
10GDI712L2
Created by
58ce3fda-b792-42f5-b4bd-a7b78593a849